làm việc nhà tiếng anh là gì
nhân viên nhập cảnh israel. - israeli immigration officer. nhân viên , vật liệu. - employees , materials staff , materials. nhân viên nhập cảnh sẽ. - the immigration officer will. nhập dữ liệu cá nhân. - entering personal data personal data entry. nhân viên của bạn đăng nhập.
XEM VIDEO "Thông Báo Về Việc Tiếng Anh Là Gì ? Về Việc Trong Tiếng Anh Là Gì tại đây. Trong hoạt động hàng ngày của cơ quan nhà nước thì công văn được xem là phương tiện giao tiếp chính thức giữa cấp trên-cấp dưới-công dân như công văn hướng dẫn, công văn chỉ đạo
(Dịch: Những việc nhà như thế nào mỗi thành viên vào gia đình làm?). Do the family members enjoy the housework?. (Dịch: Các member trong mái ấm gia đình bao gồm ưa thích thao tác làm việc công ty không?). What are the benefits of everyone in the family sharing the housework?.
Hiện nay, ở nhiều công ty, chúng ta không chỉ sử dụng tiếng Việt để giao tiếp trong văn phòng mà còn sử dụng một ngôn ngữ thông dụng, quen thuộc là tiếng Anh.Bạn đang xem : Lịch làm việc tiếng anh là gì. Dưới đây là một số mẫu câu Tieng anh văn phòng và giao tiếp mà
Thời gian làm việc có thể rút ngắn hơn rất nhiều. Work period could cut with a lot. Thời gian làm việc có thể dành vào buổi tối. Work hours may run into the evening. Từ" working time" được dùng với nghĩa là" thời gian làm việc ". Work time" has to mean" hours worked .". Thời gian làm
Bạn đang xem: Làm việc tại nhà tiếng anh là gì. Mục Lục. 3. Từ vựng Tiếng Anh diễn đạt vị trí làm cho việc 1. Danh sách tự vựng giờ Anh về khu vực thao tác, nhà điểm nghề nghiệp. Colleague /kɒliːg/ đồng nghiệp. Company /ˈkʌmpəni/ công ty. Coworker /kəʊˈwɜːkə/ đồng nghiệp
Từ vựng tiếng Anh về công việc nhà Hang up the laundry. Dust off the furniture. Mow the lawn (phrase). Take out the rubbish. Mother cooked rice. Clean up dog poop. Clean the refrigerator. Change the bedsheet. Replace the light bulb. Wash the ingredients. Bảng danh sách từ vựng sau đây chính
lịch làm việc trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ lịch làm việc sang Tiếng Anh. Từ điển Việt Anh. lịch làm việc. agenda; work schedule. Enbrai: Học từ vựng Tiếng Anh. 9,0 MB.
cresintolu1986. Từ vựng tiếng Anh về Các công việc nhà do the laundry giặt quần áo fold the laundry gấp quần áo hang up the laundry phơi quần áo iron the clothes ủi quần áo wash the dishes rửa chén feed the dog cho chó ăn clean the window lau cửa sổ tidy up the room dọn dẹp phòng sweep the floor quét nhà mop the floor lau nhà vacuum the floor hút bụi sàn do the cooking nấu ăn wash the car rửa xe hơi water the plants tưới cây mow the lawn cắt cỏ rake the leaves quét lá take out the rubbish đổ rác dust the furniture quét bụi đồ đạc paint the fence sơn hàng rào clean the house lau dọn nhà cửa giới thiệu cùng bạn Học tiếng Anh cùng Tiếng Anh Mỗi Ngày Học tiếng Anh ONLINE cùng Tiếng Anh Mỗi Ngày Video liên quan
Việc làm Phát triển thị trường Nhà tuyển dụng tiếng anh là “employer” hoặc “recruiter”, đây vốn là một thuật ngữ thông dụng được sử dụng rất nhiều trong phỏng vấn xin việc nói riêng. Ngoài từ trên thì nhà tuyển dụng tiếng anh còn có thể được thay thế bằng các từ khác trong các trường hợp cụ thể. Ví dụ trong hoàn cảnh đi phỏng vấn thì nhà tuyển dụng chính là người phỏng vấn để tuyển chọn ứng viên ứng tuyển. Vì vậy có thể dùng từ “interviewer” để diễn đạt trong tình huống này. Tuyển dụng recruit chính là quá trình tìm kiếm, kết nối giữa người lao động và người có nhu cầu sử dụng lao động, quá trình này sẽ kết thúc khi người sử dụng lao động tìm thấy ứng viên phù hợp cho nhu cầu của mình. Thị trường lao động hiện nay với nguồn lực khá dồi dào, nhân lực không hề thiếu. Nhưng để tuyển chọn được nguồn nhân lực chất lượng cao là cả một quá trình của nhà tuyển dụng. Nhà tuyển dụng chính là bên thực hiện quá trình tuyển dụng. Vì vậy họ chủ động xác định vị trí cần ứng tuyển vacancy, công việc cụ thể của vị trí đó, những kỹ năng cần có để đảm nhận công việc. Họ có quyền đưa ra những yêu cầu requirement của mình đối với người đi xin việc để tìm kiếm người đem lại hiệu quả cao nhất. 2. Những phong cách nhà tuyển dụng Là người ở thế chủ động trong quan hệ lao động và là người định hướng sự phát triển của doanh nghiệp, vậy nên mỗi nhà tuyển dụng sẽ có những yêu cầu riêng, phong cách phỏng vấn riêng để kết nối và tìm kiếm người ứng tuyển phù hợp với công việc và môi trường làm việc vào công ty mình. Dưới đây là một số phong cách của nhà tuyển dụng ban có thể gặp. Phong cách phỏng vấn lạnh lùng Những nhà tuyển dụng lạnh lùng thông thường đưa ra ít câu hỏi nhưng lại có độ khái quát cao và bạn cần phải trình bày nhiều vấn đề để giải quyết câu hỏi đó. Việc bạn trình bày, thể hiện chiếm nhiều thời gian trong quá trình phỏng vấn. Mặc dù nhận được thái độ thờ ơ thì bạn vẫn nên cố gắng nỗ lực trong việc trình bày của mình. Vì thực chất, các nhà tuyển dụng vẫn đang nghe bạn nói đấy, họ không rảnh tới mức tổ chức phỏng vấn nếu nó không cần thiết và quan trọng đâu. Đây là cách họ vừa tiếp nhận thông tin bạn trả lời cũng vừa đánh giá thái độ của bạn với người có thể trở thành đồng nghiệp. Điều họ cần là người ứng tuyển khiến họ ấn tượng và bạn phải giải quyết câu hỏi “tại sao họ nên tuyển dụng bạn” để thu hút sự quan tâm của nhà tuyển dụng. Khi nhà tuyển dụng đặt câu hỏi “bạn mong muốn điều gì khi đến với công ty chúng tôi” bạn hãy trả lời thật nhiệt tình, chân thành để ghi điểm trong mắt họ. Hơn nữa với thái độ lạnh lùng, thờ ơ cũng là một cách để nhà tuyển dụng đo lường sự nhiệt tình của bạn đối với công việc. Vì vậy nếu gặp trường hợp này hãy luôn giữ cho mình tâm thế tự tin và tinh thần chiến đấu với thử thách để chinh phục nhà tuyển dụng bằng những ưu điểm của bản thân hoặc đặt những câu hỏi đắt giá. Xem thêm Bạn đã biết cách xử lý thông minh khi đến muộn phỏng vấn Phong cách phỏng vấn điều tra Khác với phong cách lạnh lùng, thờ ơ thì nhà tuyển dụng ở phong cách này lại đưa ra rất nhiều câu hỏi cho bạn vừa để tiếp nhận thông tin và để xác minh độ chính xác những gì bạn đề cập trong đơn xin việc và cv. Từ đó, đo lường sự trung thực về bằng cấp, kỹ năng, trình độ và nhiệt huyết của bạn. Tuy nhiên khi nhận được nhiều câu hỏi dồn dập chắc chắn bạn sẽ cảm thấy áp lực và hoang mang nếu như không chuẩn bị tinh thần từ trước. Vì vậy, đây như một cách mách bài cho bạn để bạn có thể dự liệu những điều có thể xảy ra. Sự chủ động này sẽ giúp bạn tự tin hơn trong quá trình phỏng vấn. Hãy cố gắng chú ý lắng nghe câu hỏi và xác định trọng tâm. Cảm giác hồi hộp có thể khiến bạn vừa nghe câu hỏi đã quên ngay thì lúc ý hãy hít thở thật sâu lấy lại bình tĩnh và yêu cầu nhà tuyển dụng hỏi lại. Đồng thời các câu hỏi có thể có cùng nội dung chỉ là cách hỏi khác nên bạn cũng cần linh hoạt cách trả lời. Đương nhiên trước khi đến phỏng vấn bạn cũng phải tự chuẩn bị trước như đọc những câu hỏi phỏng vấn hay nhất hay suy nghĩ xem mục tiêu ngắn hạn của bạn là gì, kinh nghiệm làm việc trước đây. Phong cách phỏng vấn dọa dẫm Với vị trí là người đi phỏng vấn, bạn chắc chắn có những bỡ ngỡ và chưa hiểu rõ về công việc cũng như quy trình và cách tiến hành công việc đó. Với tâm thế như vậy mà phải đối mặt với nhà tuyển dụng có phong cách dọa dẫm thì nghĩ thôi đã thấy lo lắng và đáng sợ rồi phải không? Có một mẹo giúp bạn trấn an tinh thần khi gặp những nhà tuyển dụng phong cách này chính là thay vì nghĩ đó là những lời dọa dẫm, bạn hãy nghĩ nhà tuyển dụng đang nói cho bạn biết về những áp lực và khó khăn trong công việc có thể gặp phải. Như một cách vẽ ra bức tranh chân thực để bạn có nhận thức đúng nhất, gần gũi nhất với công việc sắp tới, chuẩn bị cho mình tâm thế sẵn sàng xử lý các tình huống có thể xảy ra. Hơn nữa, những lời dọa dẫm này có thể là những kinh nghiệm từng trải của người phỏng vấn đã đúc rút ra trong quá trình làm việc thực tế. Họ như đang truyền đạt kinh nghiệm để giúp bạn rút ngắn thời gian làm quen công việc. Còn đối với nhà tuyển dụng, đây là cách để biết được ý chí của người ứng tuyển có thể chịu được áp lực công việc cao hay không? Xử lý tình huống có khéo léo và nhanh nhạy hay không? Để là căn cứ đánh giá, xét tuyển, cân nhắc bạn vào vị trí ứn tuyển. Xem thêm Có nên ứng tuyển lại công ty đã từng từ chối bạn? Tìm hiểu ngay Việc làm bán hàng Phong cách thân thiện Đọc đến đây chắc hẳn các bạn sẽ có cái nhìn hơi bi quan về những phong cách tuyển dụng trên thì đây lại là phong cách mà được các bạn mong chờ nhất ở nhà tuyển dụng. Bởi khi phỏng vấn với các nhà tuyển dụng này, bạn sẽ được giảm tải áp lực trong lần đầu gặp gỡ, từ đó giúp bạn trấn an tinh thần và bình tĩnh hơn để trả lời và xử lý những tình huống. Nhưng đừng vì sự thân thiện mà bạn lơ là việc phỏng vấn của mình mà chuyển cuộc phỏng vấn sang cuộc trò chuyện. Bởi nếu làm vậy thì nhà tuyển dụng sẽ đánh giá bạn là một người có sự tập trung kém và có phần hơi thiếu nghiêm túc đối với công việc của mình. Nên hãy tiết chế việc chia sẻ trò chuyện của mình nhé! 3. Một số bí quyết giúp bạn tạo ấn tượng với nhà tuyển dụng Với những hiểu biết về phong cách nhà tuyển dung, bạn đã trang bị cho mình những thông tin cơ bản và cũng như chuẩn bị tâm lý cho mình ứng phó với các nhà tuyển dụng. Để giúp bạn tiến gần hơn với việc trúng tuyển và tạo ấn tượng với nhà tuyển dụng, hãy theo dõi một số bí quyết sau đây. – Trang phục phù hợp chỉnh chu sẽ là ánh nhìn đầu tiên của nhà tuyển dụng ở bạn. Không cần quá trang trọng và lộng lẫy, hãy tạo chọn cho mình bộ cánh lịch sự, thanh lịch. Trang phục công sở là sự lựa chọn tối ưu trong cuộ gặp này. Thông thường nam nên mặc áo sơ mi hoặc vest, nữ có thể mắc quần tây hoặc chân váy công sở với áo sơ mi. – Lời nói, cử chỉ chuyên nghiệp. Nội dung nói đi thẳng vào trọng tâm vấn đề tránh lan man. Ngôn ngữ sử dụng trong sáng và lịch thiệp, tránh dùng từ lóng, từ địa phương. Cử chỉ tự nhiên thay vì bạn ngồi cứ đờ một tư thế. Hãy ngồi thẳng và nhìn người đối diện, sử dụng ngôn ngữ cơ thể bằng cách chuyển động tay linh hoạt. Hãy cười một chút để tạo sự thân thiện và cũng giúp mình lấy tinh thần nhé. – Biết lắng nghe cũng là một kỹ năng gây ấn tượng với nhà tuyển. Mặc dù đồng ý bạn là người ứng tuyển và phải thể hiện những ưu điểm của bản thân. Nhưng những lúc nhà tuyển dụng nhận xét, góp ý bạn nên lắng nghe. Nếu có những điều bạn không đồng ý thì bạn cũng nên lắng nghe và chờ họ nói xong rồi mới nêu ý kiến. Tránh việc cắt ngang lời, nói tranh lời sẽ khiến bạn mất điểm trầm trọng. Và nếu như cuộc phỏng vấn của bạn là cuộc phỏng vấn online. Bạn có thể tham khảo kinh nghiệm phỏng vấn qua skype vì hiện có nhiều công ty sử dụng skype để phỏng vấn hoặc câu hỏi phỏng vấn qua điện thoại để đỡ bỡ ngỡ nhé. – Chủ động cũng là một cách để gây ấn tượng với nhà tuyển dụng. Bởi điều này cho thấy bạn là người xứng đáng với vị trí này thay vì rụt rè, thiếu tự tin. Sự chủ động này có thể được thể hiện qua việc bạn gửi câu hỏi tới nhà tuyển dụng. Trong buổi phỏng vấn, bạn có thể hỏi ngược lại nhà tuyển dụng để thể hiện sự chủ động và gây ấn tượng với những câu hỏi có nội dung xoay quanh các vấn đề dưới đây. Những câu hỏi về công việc liên quan đến mô tả công việc nếu bạn chưa nắm rõ hoặc muốn tìm hiểu thêm; + Mục tiêu mà nhà tuyển dụng mong muốn ở vị trí này; + Thời gian làm việc; các quy định, tiêu chuẩn khi đi làm; + Khó khăn trong công việc là gì; + Những kỹ năng quan trọng nhất cần trong công việc; + Thời kỳ bận rộn nhất trong năm? Những câu hỏi về tổ chức như công ty có bao nhiêu nhân viên nếu là công ty lớn thì hãy thu nhỏ phạm vi câu hỏi về phòng ban; ai là người hướng dẫn bạn? Khó khăn bạn có thể tìm đến ai? Bên cạnh những câu hỏi thể hiện sự quan tâm của bạn đến công việc thì cũng có những câu bạn nên tránh. Không nên hỏi những câu hỏi đóng, tức những câu hỏi chỉ cần giải quyết, trả lời một cách đơn giản theo kiểu “có” hoặc “không”. Đừng bao giờ hỏi những câu hỏi mang nội dung cơ bản mà ban phải tìm hiểu và chuẩn bị như là + Công ty hoạt động trong lĩnh vực gì? + Công ty thành lập lâu chưa? Trên đây là những thông tin mà bài biết làm rõ về nhà tuyển dụng tiếng anh là gì, những kiểu phong cách của nhà tuyển dụng và bí quyết để chinh phục những nhà tuyển dụng khó tính. Chúc bạn thành công trên con đường chinh phục việc làm nhé! Việc làm nhanh
Tiếng việt English Українська عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenščina Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce اردو 中文 Ví dụ về sử dụng Làm việc tại nhà trong một câu và bản dịch của họ Kết quả 766, Thời gian Từng chữ dịch S Từ đồng nghĩa của Làm việc tại nhà Cụm từ trong thứ tự chữ cái Tìm kiếm Tiếng việt-Tiếng anh Từ điển bằng thư Truy vấn từ điển hàng đầu Tiếng việt - Tiếng anh Tiếng anh - Tiếng việt
Từ vựng tiếng Anh về Các công việc nhàNhững công việc nhà bằng tiếng AnhTổng hợp từ vựng về công việc nhà trong tiếng Anh giúp bạn đọc nắm được những từ vựng tiếng Anh phổ biến như công việc nhà tiếng Anh là gì? Những công việc nhà như Quét bụi, Pha trà, Nấu cơm, Phơi quần áo, Gấp quần áo,... trong tiếng Anh viết như thế nào? Hãy cùng tham khảo trọn bộ từ vựng về công việc nhà phổ biến nhất ngay thôi nào!Lưu ý Click Ctrl + F để tìm kiếm từ vựng tiếng Anh cần tra một cách nhanh chóng Từ vựng tiếng Anh về công việc nhàTừ vựng tiếng Anh về việc nhà liệt kê những từ mới tiếng Anh liên quan đến các công việc nhà đơn giản giúp các em ôn tập Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề hiệu thêm Write a paragraph about how people in your family share housework lớp 10STTTừ vựng tiếng AnhNghĩa tiếng Việt1Do the laundryGiặt quần áo2Fold the laundryGấp quần áo3Hang up the laundryPhơi quần áo4Iron the clothes Ủi quần áo5IroningViệc ủi đồ, là đồ6Clean the houseLau dọn nhà cửa7DustingQuét bụi8Tidy up the roomDọn dẹp phòng9Sweep the floorQuét nhà10Mop the floorLau nhà11Vacuum the floorHút bụi sàn12Clean the windowLau cửa sổ13Dust off the furniture quét bụi đồ đạc14Sweep the yard quét sân15Mow the lawn phraseCắt cỏ16Rake the leavesQuét lá17Take out the rubbishĐổ rác18Re-arrange the furnitureSắp xếp đồ đạc19Paint the fenceSơn hàng rào20Cook riceNấu cơm21Clean the kitchenLau dọn bếp22Mother cooked riceCơm mẹ nấu23Go to the marketĐi chợ24Do the cookingNấu ăn25Fold the blanketsGấp chăn26Pick up clutterDọn dẹp27Wash the dishesRửa chén28Dry the woodPhơi củi29Dry the dishesLau khô chén dĩa30Cook the rice Nấu cơm31Collect the trashHốt rác32Clean up dog poopDọn phân chó33Clean the refrigeratorVệ sinh tủ lạnh34Clean the cat’s litter boxDọn phân mèo35Chop the wood Chặt củi36Water the plantsTưới cây37Brew tea Pha trà38Brew coffeePha cà phê39Change the bedsheetThay ra giường40Paint the fenceSơn hàng rào41Wash the fruit Rửa trái cây42Mow the lawn Cắt cỏ trước nhà43Wash the carRửa xe hơi44Paint the wallSơn tường45Plow snowcào tuyết46Prune the trees and shrubsTỉa cây47Feed the dogCho chó ăn48Replace the light bulb Thay bóng đèn49Scrub the toiletChà toilet50Feed the petsCho thú cưng ăn51VacuumHút bụi52Wash the glassesRửa ly53Wash the ingredientsRửa nguyên liệu nấu ăn54Weed the gardenNhổ cỏ dại trong the bedsắp xếp giường the ironinglà ủi quần dinnernấu bữa the washing machine onbật máy the dishwasherdỡ bát đĩa trong máy rửa in the gardenlàm the dogdắt chó đi the houseSơn up the laundryphơi quần the housequét bụi nhà down the wallsrửa tường2. Từ vựng các dụng cụ trong nhà bằng tiếng AnhCó các từ vựng chỉ công việc nhà rồi, nhưng các từ vựng chỉ các dụng cụ liên quan tới công việc trong nhà tiếng Anh là gì? “Thuốc tẩy, Chổi quét nhà, Cây lau nhà, Dây phơi quần áo,…” là gì? Mời bạn tham khảo list từ vựng tiếng Anh về dụng cụ nhà dưới đây!STTTừ vựng tiếng AnhNghĩa tiếng Việt1BleachChất tẩy trắng2Oven cleaner gelVệ sinh nhà bếp nơi có nhiều dầu mỡ3Toilet duckNước tẩy con vịt4ScourThuốc tẩy5Window cleanerNước lau kính6SrubCọ rửa7Srubbing brushBàn chải cọ8SpongeMiếng mút rửa chén9DusterĐồ phủi bụi10BroomChổi quét nhà11DustpanKi hốt rác12MopCây lau nhà13Washing machineMáy giặt14DryerMáy sấy khô15Dirty clothes hamperGiỏ mây đựng quần áo bẩn16Clothes lineDây phơi quần áo17HangerMóc phơi quần áo18Clothes pinCái kẹp phơi quần áo19IronBàn ủi20Ironing boardCái bàn để ủi quần áo21Spray bottleBình xịt ủi đồ22Lawn mowerMáy cắt cỏ23Trash bagTúi đựng rác24TrashCan thùng rác25Vacuum cleanerMáy hút bụi26Fly swatterVỉ đập ruồi27Laundry soap/ laundry detergentBột giặt28BleachChất tẩy trắng29Laundry basketGiỏ cất quần áo30Dish towelsKhăn lau bát31IronBàn là32Ironing boardBàn để đặt quần áo lên ủi33Scrub brushBàn chải cứng để cọ sàn34ClothKhăn trải bàn35SpongeMiếng bọt biển36Liquid soapXà phòng dạng lỏng rửa mặt, rửa tay…37Rubber glovesGăng tay đắt su38Trash canThùng rác39Broom and dustpanChổi quét và hốt rác40MopGiẻ lau sàn41Squeegee mopChổi đắt su42BroomChổi43HoseỐng phun nước44BucketXô45Washing machineMáy giặt46Laundry soap/ laundry detergentBột giặt47BleachChất tẩy trắng48Laundry basketGiỏ cất quần áo49Dish towelsKhăn lau bát3. Từ vựng về công việc cá nhân bằng tiếng AnhBên cạnh tổng hợp từ vựng về công việc trong nhà bằng tiếng Anh, đã bổ sung thêm kho từ vựng tiếng Anh liệt kê về các hoạt động, công việc cá nhân trong tiếng Anh khác nhau giúp các em kể về việc làm hằng ngày của bạn bằng tiếng Anh hiệu vựng tiếng AnhNghĩa tiếng Việt1Wake upTỉnh giấc2Press snooze buttonNút báo thức3Turn offTắt4Get upThức dậy5To drinkUống6Make breakfastLàm bữa sáng7Read newspaperĐọc báo8Brush teethĐánh răng9Wash faceRửa mặt10Have showerTắm vòi hoa sen11Get dressedMặc quần áo12Comb the hairChải tóc13Make upTrang điểm14Have lunchĂn trưa15Do exerciseTập thể dục16Watch televisionXem ti vi17Have a bathĐi tắm18Set the alarmĐặt chuông báo thức19Leave homeRời nhà20Have a breaknghỉ ngơi21Start my lessonsbắt đầu học22have breakfastăn sáng23have dinnerăn tối24play video games chơi trò chơi điện tử25do my homework làm bài tập về nhà26do the houseworklàm công việc nhàTrên đây là Từ vựng công việc nhà bằng tiếng Anh đầy đủ nhất.
“Do housework Làm công việc nhà”, đây là từ vựng quá quen thuộc và gần gũi với các bạn học ngoại ngữ. Thế nhưng, những từ vựng tiếng Anh về công việc nhà chi tiết như “Quét bụi, Pha trà, Nấu cơm, Phơi quần áo, Gấp quần áo,…” thì bạn có thể liệt kê ra hết được không? Đôi khi vì quá chú tâm vào các bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành mà chúng ta lại bỏ sót những từ vựng cơ bản. Cùng Hack Não Từ Vựng tìm hiểu trọn bộ từ vựng về công việc nhà phổ biến nhất qua bài viết dưới đây nhé. Xem thêm Miêu tả ngôi nhà bằng tiếng Anh Từ vựng tiếng Anh về công việc nhà được coi là một trong những bộ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề cơ bản, dễ học, dễ ghi nhớ và vận dụng. Dưới đây là 102 từ vựng về công việc nhà bằng tiếng Anh cơ bản và thông dụng nhất. Đừng quên lấy sổ tay ra để note lại tiện cho việc ôn tập và sử dụng nha. Từ vựng về công việc nhà STT Từ vựng tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt 1 Do the laundry Giặt quần áo 2 Fold the laundry Gấp quần áo 3 Hang up the laundry Phơi quần áo 4 Iron the clothes Ủi quần áo 5 Ironing Việc ủi đồ, là đồ 6 Clean the house Lau dọn nhà cửa 7 Dusting Quét bụi 8 Tidy up the room Dọn dẹp phòng 9 Sweep the floor Quét nhà 10 Mop the floor Lau nhà 11 Vacuum the floor Hút bụi sàn 12 Clean the window Lau cửa sổ 13 Dust off the furniture quét bụi đồ đạc 14 Sweep the yard quét sân 15 Mow the lawn phrase Cắt cỏ 16 Rake the leavesl Quét lá 17 Take out the rubbish Đổ rác 18 Re-arrange the furniture Sắp xếp đồ đạc 19 Paint the fence Sơn hàng rào 20 Cook rice Nấu cơm 21 Clean the kitchen Lau dọn bếp 22 Mother cooked rice Cơm mẹ nấu 23 Go to the market Đi chợ 24 Do the cooking Nấu ăn 25 Fold the blankets Gấp chăn 26 Pick up clutter Dọn dẹp 27 Wash the dishes Rửa chén 28 Dry the wood Phơi củi 29 Dry the dishes Lau khô chén dĩa 30 Cook the rice Nấu cơm 31 Collect the trash Hốt rác 32 Clean up dog poop Dọn phân chó 33 Clean the refrigerator Vệ sinh tủ lạnh 34 Clean the cat’s litter box Dọn phân mèo 35 Chop the wood Chặt củi 36 Water the plants Tưới cây 37 Brew tea /bruː tiː/ Pha trà 38 Brew coffee Pha cà phê 39 Change the bedsheet Thay ra giường 40 Paint the fence Sơn hàng rào 41 Wash the fruit Rửa trái cây 42 Mow the lawn Cắt cỏ trước nhà 43 Wash the car Rửa xe hơi 44 Paint the wall Sơn tường 45 Plow snow cào tuyết 46 Prune the trees and shrubs Tỉa cây 47 Feed the dog Cho chó ăn 48 Replace the light bulb Thay bóng đèn 49 Scrub the toilet Chà toilet 50 Feed the pets Cho thú cưng ăn 51 Vacuum Hút bụi 52 Wash the glasses Rửa ly 53 Wash the ingredients Rửa nguyên liệu nấu ăn 54 Weed the garden Nhổ cỏ dại trong vườn Từ vựng tiếng Anh về công việc nhà khác “Thuốc tẩy, Chổi quét nhà, Cây lau nhà, Dây phơi quần áo,…” những dụng cụ liên quan tới công việc nhà hàng ngày này trong tiếng Anh sẽ được diễn tả như thế nào nhỉ? Bảng danh sách từ vựng sau đây chính là câu trả lời dành cho bạn. Xem thêm Từ vựng đồ dùng trong nhà Từ vựng tiếng Anh công việc nhà STT Từ vựng tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt 1 Bleach Chất tẩy trắng 2 Oven cleaner gel Vệ sinh nhà bếp nơi có nhiều dầu mỡ 3 Toilet duck Nước tẩy con vịt 4 Scour Thuốc tẩy 5 Window cleaner Nước lau kính 6 Srub Cọ rửa 7 Srubbing brush Bàn chải cọ 8 Sponge Miếng mút rửa chén 9 Duster Đồ phủi bụi 10 Broom Chổi quét nhà 11 Dustpan Ki hốt rác 12 Mop Cây lau nhà 13 Washing machine Máy giặt 14 Dryer Máy sấy khô 15 Dirty clothes hamper Giỏ mây đựng quần áo bẩn 16 Clothes line Dây phơi quần áo 17 Hanger Móc phơi quần áo 18 Clothes pin Cái kẹp phơi quần áo 19 Iron Bàn ủi 20 Ironing board Cái bàn để ủi quần áo 21 Spray bottle Bình xịt ủi đồ 22 Lawn mower Máy cắt cỏ 23 Trash bag Túi đựng rác 24 Trash Can thùng rác 25 Vacuum cleaner Máy hút bụi 26 Fly swatter Vỉ đập ruồi 27 Laundry soap/ laundry detergent Bột giặt 28 Bleach Chất tẩy trắng 29 Laundry basket Giỏ cất quần áo 30 Dish towels Khăn lau bát 31 Iron Bàn là 32 Ironing board Bàn để đặt quần áo lên ủi 33 Scrub brush Bàn chải cứng để cọ sàn 34 Cloth Khăn trải bàn 35 Sponge Miếng bọt biển 36 Liquid soap Xà phòng dạng lỏng rửa mặt, rửa tay… 37 Rubber gloves Găng tay đắt su 38 Trash can Thùng rác 39 Broom and dustpan Chổi quét và hốt rác 40 Mop Giẻ lau sàn 41 Squeegee mop Chổi đắt su 42 Broom Chổi 43 Hose Ống phun nước 44 Bucket Xô 45 Washing machine Máy giặt 46 Laundry soap/ laundry detergent Bột giặt 47 Bleach Chất tẩy trắng 48 Laundry basket Giỏ cất quần áo 49 Dish towels Khăn lau bát Từ vựng về công việc cá nhân hàng ngày Bên cạnh các từ vựng tiếng Anh về công việc nhà thì chúng mình cũng đã tổng hợp thêm một số từ vựng về công việc cá nhân hàng ngày qua bảng danh sách dưới đây. Hãy cùng khám phá để làm phong phú và đa dạng thêm vốn từ vựng của bản thân. Xem thêm Từ vựng về nhà cửa Từ vựng công việc nhà tiếng Anh STT Từ vựng tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt 1 Wake up Tỉnh giấc 2 Press snooze button Nút báo thức 3 Turn off Tắt 4 Get up Thức dậy 5 To drink Uống 6 Make breakfast Làm bữa sáng 7 Read newspaper Đọc báo 8 Brush teeth Đánh răng 9 Wash face Rửa mặt 10 Have shower Tắm vòi hoa sen 11 Get dressed Mặc quần áo 12 Comb the hair Chải tóc 13 Make up Trang điểm 14 Have lunch Ăn trưa 15 Do exercise Tập thể dục 16 Watch television Xem ti vi 17 Have a bath Đi tắm 18 Set the alarm Đặt chuông báo thức Trên đây là bài viết tổng hợp đầy đủ trọn bộ từ vựng tiếng Anh về công việc nhà hàng ngày. Hi vọng qua bài viết này, bạn đã có thể dễ dàng và tự tin để ứng dụng vào trong giao tiếp liên quan tới chủ đề này. Chúc các bạn học tập tốt và sớm thành công!